Từ vựng tiếng Nhật cho anh em Điện công nghiệp

Danh mục bài viết

Trong ngành Điện công nghiệp, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao hiệu quả làm việc mà còn là chìa khóa để tiếp cận các tài liệu kỹ thuật, trao đổi với đồng nghiệp và đối tác quốc tế. Đặc biệt, với những anh em đang làm việc hoặc có kế hoạch làm việc tại Nhật Bản, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện công nghiệp là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ tổng hợp và giới thiệu những từ vựng quan trọng nhất trong lĩnh vực này, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình. Hãy cùng khám phá và nâng cao kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành của bạn ngay hôm nay!

1.産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp

2. インダクタンス : Biến thế

3. カップリングコンデンサ: Tụ điện

4. コイル: Cuộn dây đồng

5. コンデンサ: Linh kiện, tụ

6. コンセント: Phích cắm

7. 速さ: Sự nhanh chóng

8. でんば/電場: Điện trường

9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường

10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường

11. いどう/移動: Di động

12. げんし/原子: Nguyên tử

13. しつりょう/質量: Chất lượng

14. 衝突: Xung khắc

15. でんあつ/電圧: Điện áp

16. エネルギー: Năng lượng

17. 発展/はってん: Phát triển

18. 国内の産業/こくないのさんぎょう: Ngành công nghiệp trong nước

19. 工業化/こうぎょうか: Công nghiệp hóa

20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng

21. 穴あけく: Khoan lỗ

22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén

23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép

24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp

25. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp

26. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào

27. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép

28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện

29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện

30. 生産/せいさん: Sản xuất

31. 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt

32. 消費/しょうひ: Tiêu dùng

33. 開発/かいはつ: Khai thác và phát triển

34. 管理/かんり: Quản lý

35. 建設/けんせつ: Xây dựng

36. 建築/けんちく: Kiến trúc

37. 石油/せきゆ: Dầu mỏ

38. 石炭/せきたん: Than đá

39. 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

39. バイオ技術/バイオぎじゅつ: Công nghệ sinh học

40. 運転する/うんてんする: Vận hành

41. 停止する/ていしする: Đình chỉ

42. 自動/じどう: Tự động

43. 部品を組み立てる/ぶひんをくみたてる: Lắp ráp linh kiện

44. エンジン: Động cơ

45. モーター: Mô tơ

46. 性能/せいのう: Tính năng

47. 機能/きのう: Chức năng

48. 特許/とっきょ: Bằng sáng chế

49. 労働災害/ろうどうさいがい: Tai nạn lao động

50. 公害病/かいがいびょう: Bệnh do ô nhiễm

51. 繊維工業/せんいこうぎょう: Ngành công nghiệp dệt

52. 海運業/かいうんぎょう: Ngành công nghiệp hàng hải

53. シルク産業/シルクさんぎょう: Ngành công nghiệp tơ lụa

54. 鉄鋼業/てっこうぎょう: Ngành công nghiệp thép

55. 鉱山業/こうざんぎょう: Ngành công nghiệp mỏ

56. 加工産業/かこうさんぎょう: Ngành công nghiệp chế biến

57. アセンブリ工業 /アセンブリこうぎょう: Ngành công nghiệp lắp ráp

58. 重工業/じゅうこうぎょう: Ngành công nghiệp nặng

59. 軽工業/けいこうぎょう: Ngành công nghiệp nhẹ

60. 裾野産業/すそのさんぎょう/Ngành công nghiệp hỗ trợ

61. あつさ/厚さ: Độ dày

62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán

63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)

64. アナログ信号: Tín hiệu tương tự

65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu

66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu

67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu

68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài

69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá

70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)

71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn

73. あんぜんそうち /安全装置: Thiết bị an toàn

74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn

75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn

76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng

77. でんい/電位: Điện thế

78. でんし/電子: Điện tử

79. でんか/電荷: Sự nạp điện

80. きんぞく/金属: Kim loại

81. ふきょく/負極: Điện cực âm

82. せいきょく/正極: Điện cực dương

83. でんげん/電源: Nguồn điện

84. ぶんし/分子: Phân tử

85. ぶっしつ/物質: Vật chất

86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện

87. 半導体: Chất bán dẫn

88. せいこう/正孔: Lỗ trống

89. ほうこう/方向: Hướng

90. だんめん/段面: Mặt cắt ngang

91. ほうそく/法則: Định luật và quy luật

92. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực

93. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu

94. 電力/でんりょく: Điện năng

95. ラジオペンチ: Kìm vặn

96. システムオンチップ: Hệ thống của chip

97. テスタ: Dụng cụ thử điện

98. USB メモリ: Bộ nhớ USB

99. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu

100. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ

101. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ

102. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm

103. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu

104. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)

105. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động, kích động

106. AC アダプター : Cục đổi nguồn

107. フレーム: Cái khung, gọng

108.はんだ: Que hàn

109. オーム: Đơn vị đo điện trở

110. オートレンジ: Đồng hồ đo điện

Từ vựng tiếng Nhật cho anh em Điện công nghiệp

Tóm tắt nội dung

Trong ngành Điện công nghiệp, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao hiệu quả làm việc mà còn là chìa khóa để tiếp cận các tài liệu kỹ thuật, trao đổi với đồng nghiệp và đối tác quốc tế. Đặc biệt, với những anh em đang làm việc hoặc có kế hoạch làm việc tại Nhật Bản, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện công nghiệp là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ tổng hợp và giới thiệu những từ vựng quan trọng nhất trong lĩnh vực này, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình. Hãy cùng khám phá và nâng cao kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành của bạn ngay hôm nay!

1.産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp

2. インダクタンス : Biến thế

3. カップリングコンデンサ: Tụ điện

4. コイル: Cuộn dây đồng

5. コンデンサ: Linh kiện, tụ

6. コンセント: Phích cắm

7. 速さ: Sự nhanh chóng

8. でんば/電場: Điện trường

9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường

10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường

11. いどう/移動: Di động

12. げんし/原子: Nguyên tử

13. しつりょう/質量: Chất lượng

14. 衝突: Xung khắc

15. でんあつ/電圧: Điện áp

16. エネルギー: Năng lượng

17. 発展/はってん: Phát triển

18. 国内の産業/こくないのさんぎょう: Ngành công nghiệp trong nước

19. 工業化/こうぎょうか: Công nghiệp hóa

20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng

21. 穴あけく: Khoan lỗ

22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén

23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép

24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp

25. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp

26. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào

27. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép

28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện

29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện

30. 生産/せいさん: Sản xuất

31. 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt

32. 消費/しょうひ: Tiêu dùng

33. 開発/かいはつ: Khai thác và phát triển

34. 管理/かんり: Quản lý

35. 建設/けんせつ: Xây dựng

36. 建築/けんちく: Kiến trúc

37. 石油/せきゆ: Dầu mỏ

38. 石炭/せきたん: Than đá

39. 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

39. バイオ技術/バイオぎじゅつ: Công nghệ sinh học

40. 運転する/うんてんする: Vận hành

41. 停止する/ていしする: Đình chỉ

42. 自動/じどう: Tự động

43. 部品を組み立てる/ぶひんをくみたてる: Lắp ráp linh kiện

44. エンジン: Động cơ

45. モーター: Mô tơ

46. 性能/せいのう: Tính năng

47. 機能/きのう: Chức năng

48. 特許/とっきょ: Bằng sáng chế

49. 労働災害/ろうどうさいがい: Tai nạn lao động

50. 公害病/かいがいびょう: Bệnh do ô nhiễm

51. 繊維工業/せんいこうぎょう: Ngành công nghiệp dệt

52. 海運業/かいうんぎょう: Ngành công nghiệp hàng hải

53. シルク産業/シルクさんぎょう: Ngành công nghiệp tơ lụa

54. 鉄鋼業/てっこうぎょう: Ngành công nghiệp thép

55. 鉱山業/こうざんぎょう: Ngành công nghiệp mỏ

56. 加工産業/かこうさんぎょう: Ngành công nghiệp chế biến

57. アセンブリ工業 /アセンブリこうぎょう: Ngành công nghiệp lắp ráp

58. 重工業/じゅうこうぎょう: Ngành công nghiệp nặng

59. 軽工業/けいこうぎょう: Ngành công nghiệp nhẹ

60. 裾野産業/すそのさんぎょう/Ngành công nghiệp hỗ trợ

61. あつさ/厚さ: Độ dày

62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán

63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)

64. アナログ信号: Tín hiệu tương tự

65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu

66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu

67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu

68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài

69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá

70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)

71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn

73. あんぜんそうち /安全装置: Thiết bị an toàn

74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn

75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn

76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng

77. でんい/電位: Điện thế

78. でんし/電子: Điện tử

79. でんか/電荷: Sự nạp điện

80. きんぞく/金属: Kim loại

81. ふきょく/負極: Điện cực âm

82. せいきょく/正極: Điện cực dương

83. でんげん/電源: Nguồn điện

84. ぶんし/分子: Phân tử

85. ぶっしつ/物質: Vật chất

86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện

87. 半導体: Chất bán dẫn

88. せいこう/正孔: Lỗ trống

89. ほうこう/方向: Hướng

90. だんめん/段面: Mặt cắt ngang

91. ほうそく/法則: Định luật và quy luật

92. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực

93. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu

94. 電力/でんりょく: Điện năng

95. ラジオペンチ: Kìm vặn

96. システムオンチップ: Hệ thống của chip

97. テスタ: Dụng cụ thử điện

98. USB メモリ: Bộ nhớ USB

99. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu

100. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ

101. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ

102. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm

103. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu

104. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)

105. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động, kích động

106. AC アダプター : Cục đổi nguồn

107. フレーム: Cái khung, gọng

108.はんだ: Que hàn

109. オーム: Đơn vị đo điện trở

110. オートレンジ: Đồng hồ đo điện

Từ vựng tiếng Nhật cho anh em Điện công nghiệp

Tóm tắt nội dung

Trong ngành Điện công nghiệp, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao hiệu quả làm việc mà còn là chìa khóa để tiếp cận các tài liệu kỹ thuật, trao đổi với đồng nghiệp và đối tác quốc tế. Đặc biệt, với những anh em đang làm việc hoặc có kế hoạch làm việc tại Nhật Bản, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện công nghiệp là vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ tổng hợp và giới thiệu những từ vựng quan trọng nhất trong lĩnh vực này, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình. Hãy cùng khám phá và nâng cao kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành của bạn ngay hôm nay!

1.産業/さんぎょう: Ngành công nghiệp

2. インダクタンス : Biến thế

3. カップリングコンデンサ: Tụ điện

4. コイル: Cuộn dây đồng

5. コンデンサ: Linh kiện, tụ

6. コンセント: Phích cắm

7. 速さ: Sự nhanh chóng

8. でんば/電場: Điện trường

9. でんばのつよさ/電場の強さ: Cường độ điện trường

10. でんばのおおきさ/電場の大きさ: Độ lớn của điện trường

11. いどう/移動: Di động

12. げんし/原子: Nguyên tử

13. しつりょう/質量: Chất lượng

14. 衝突: Xung khắc

15. でんあつ/電圧: Điện áp

16. エネルギー: Năng lượng

17. 発展/はってん: Phát triển

18. 国内の産業/こくないのさんぎょう: Ngành công nghiệp trong nước

19. 工業化/こうぎょうか: Công nghiệp hóa

20. あそびくるま/遊び車: Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng

21. 穴あけく: Khoan lỗ

22. あっしゅくコイルばね/圧縮コイルばね: Sự đàn hồi cuộn dây nén hoặc lò xo cuộn nén

23. あっしゅくくうき/圧縮空気: Khí nén, khí ép

24. あつりょくせいぎょべ/圧力制御弁: Van điều chỉnh điện áp

25. いちらんあつりょくすいっち/圧力スイッチ: Công tắc điện áp

26. あつりょくかく/追加: Sự thêm vào

27. ひらく/圧力角: Góc chịu áp lực, góc ép

28. あつでんげんしょう/圧電現象: Hiện tượng áp điện

29. あっしゅくりょく/圧縮力: Lực áp điện

30. 生産/せいさん: Sản xuất

31. 大量生産/たいりょうせいさん: Sản xuất hàng loạt

32. 消費/しょうひ: Tiêu dùng

33. 開発/かいはつ: Khai thác và phát triển

34. 管理/かんり: Quản lý

35. 建設/けんせつ: Xây dựng

36. 建築/けんちく: Kiến trúc

37. 石油/せきゆ: Dầu mỏ

38. 石炭/せきたん: Than đá

39. 科学技術の進歩/かがくぎじゅつのしんぽ: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật

39. バイオ技術/バイオぎじゅつ: Công nghệ sinh học

40. 運転する/うんてんする: Vận hành

41. 停止する/ていしする: Đình chỉ

42. 自動/じどう: Tự động

43. 部品を組み立てる/ぶひんをくみたてる: Lắp ráp linh kiện

44. エンジン: Động cơ

45. モーター: Mô tơ

46. 性能/せいのう: Tính năng

47. 機能/きのう: Chức năng

48. 特許/とっきょ: Bằng sáng chế

49. 労働災害/ろうどうさいがい: Tai nạn lao động

50. 公害病/かいがいびょう: Bệnh do ô nhiễm

51. 繊維工業/せんいこうぎょう: Ngành công nghiệp dệt

52. 海運業/かいうんぎょう: Ngành công nghiệp hàng hải

53. シルク産業/シルクさんぎょう: Ngành công nghiệp tơ lụa

54. 鉄鋼業/てっこうぎょう: Ngành công nghiệp thép

55. 鉱山業/こうざんぎょう: Ngành công nghiệp mỏ

56. 加工産業/かこうさんぎょう: Ngành công nghiệp chế biến

57. アセンブリ工業 /アセンブリこうぎょう: Ngành công nghiệp lắp ráp

58. 重工業/じゅうこうぎょう: Ngành công nghiệp nặng

59. 軽工業/けいこうぎょう: Ngành công nghiệp nhẹ

60. 裾野産業/すそのさんぎょう/Ngành công nghiệp hỗ trợ

61. あつさ/厚さ: Độ dày

62. アナログかいろ /アナログ回路: Vòng tương tự, vòng điện toán

63. アナログコンピューター: Máy điện toán (sử dụng các định lượng vật lý để thể hiện con số)

64. アナログ信号: Tín hiệu tương tự

65. あぶらあな/油穴: Lỗ dầu, miệng ống dầu

66. あぶらといし/油砥石: Đá mài dầu

67. あぶらみぞ/油溝: Đường rãnh dầu

68. あらけずり/荒削り: Gia công, gọt giũa, mài

69. あらめ/荒目: Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp phá

70. アルミニウム: Nhôm (chất nhôm)

71. あわだち/泡立ち: Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

72. あんぜんたいさく/安全対策: Đối sách an toàn

73. あんぜんそうち /安全装置: Thiết bị an toàn

74. あんぜんけいすう/安全係数: Hệ số an toàn, nhân tố an toàn

75. あんぜんギャップ/安全ギャップ: Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn

76. アンギュラたまじくう/アンギュラ玉軸受: Ổ bi cứng

77. でんい/電位: Điện thế

78. でんし/電子: Điện tử

79. でんか/電荷: Sự nạp điện

80. きんぞく/金属: Kim loại

81. ふきょく/負極: Điện cực âm

82. せいきょく/正極: Điện cực dương

83. でんげん/電源: Nguồn điện

84. ぶんし/分子: Phân tử

85. ぶっしつ/物質: Vật chất

86. でんかいえき/電解液: Dung dịch điện

87. 半導体: Chất bán dẫn

88. せいこう/正孔: Lỗ trống

89. ほうこう/方向: Hướng

90. だんめん/段面: Mặt cắt ngang

91. ほうそく/法則: Định luật và quy luật

92. あつりょくそんしつ/圧力損失: Tổn hao áp lực

93. 燃料/ねんりょう: Nhiên liệu

94. 電力/でんりょく: Điện năng

95. ラジオペンチ: Kìm vặn

96. システムオンチップ: Hệ thống của chip

97. テスタ: Dụng cụ thử điện

98. USB メモリ: Bộ nhớ USB

99. あいず/合図: Dấu hiệu, tín hiệu

100. あかちんさいがい/赤チン災害: Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ

101. あかチン/赤チン: Thuốc đỏ

102. あえん/亜鉛: Kẽm, mạ kẽm

103. あくえいきょう/悪影響: Ảnh hưởng xấu

104. アクセプタ: Chất nhận, (vật lý, hóa học)

105. アクチュエータ: Chất kích thích, khởi động, kích động

106. AC アダプター : Cục đổi nguồn

107. フレーム: Cái khung, gọng

108.はんだ: Que hàn

109. オーム: Đơn vị đo điện trở

110. オートレンジ: Đồng hồ đo điện

Bài cùng chủ đề